Có 3 kết quả:
境况 cảnh huống • 境況 cảnh huống • 景況 cảnh huống
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ hoàn cảnh và tình trạng.
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoàn cảnh, tình huống
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh ngộ, tình huống. ◎Như: “tha vãn niên cảnh huống thê lương” 他晚年景況淒涼.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0