Có 3 kết quả:

境况 cảnh huống境況 cảnh huống景況 cảnh huống

1/3

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ hoàn cảnh và tình trạng.

cảnh huống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn cảnh, tình huống

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh ngộ, tình huống. ◎Như: “tha vãn niên cảnh huống thê lương” 他晚年景況淒涼.